| EPOXY ZINC PHOSPHATE PRIMER |
| Số hiệu |
TTR - 66(EP) |
| Tính năng |
Đây là loại sơn 2 thành phần gốc epoxy đóng rắn bằng amine. Sản phẩm này là loại sơn kẽm phốt phát chông ăn mòn cao , thiết kế đặc biệt cho công đóng mới có yêu cầu chống ăn mòn cao , màng sơn khô nhanh và bám dính tốt . Dùng như là lớp sơn lót/ trung gian trong môi trường khí quyển |
| Sử dụng |
Thích hợp cho cấu trúc sắt thép và hệ thống đường ống trong các môi trường ăn mòn. Đề nghị sử dụng cho công trình kết cấu thép sân bay, công trình cao tầng, nhà máy lọc dầu và thiết bị khai thác mỏ , dụng cụ đi biển và bể chứa ngoài tròi |
| Đặc điểm |
1. Chịu tác động của môi trường biển tuyệt vời , chống ăn mòn cao |
| |
2. Màng sơn dai cứng và độ bám dính rất tốt |
| |
3. Chịu tác động của cơ học rất tốt |
| |
4. Ngăn chặn rỉ sét rất tốt |
| |
5. Chịu tác động của hóa chất và dầu rất tốt |
| Màu sắc |
Màu nâu (brown) và xám (grey) |
| Độ bòng |
Mờ |
| Điểm chớp cháy |
Trên 29 0 C (84 0 F) |
| Tỉ trọng |
1.3 Kg/L |
| Thể tích rắn |
45% +/-3 |
| Thời gian khô |
Khô sờ được : 1 giờ Khô cứng : 4 giờ |
Lưu hóa hoàn toàn ; 7 gày ở 25 0 C |
| Chiều dày màng sơn |
Màng sơn khô |
40-100 micron |
| |
Màng sơn ướt |
90-200 micron |
| Độ phủ lý thuyết |
11.25m2/L ( 40 micron khô ) |
4.5m2/L ( 100 micron khô ) |
| Thời gian sơn lớp mới |
8 giờ ở 25 0 C , 6 giờ ở 30 0 C |
| Chuẩn bị bề mặt |
Chỉ đạt được hiệu năng tối đa của màng sơn bao gồm độ bám dính, khả năng chống ăn mòn, khả năng chịu nhiệt và chịu hóa chất khi tiến hành chuẩn bị về mặt theo cấp độ "Đề nghị" |
| |
Bảng tóm tắt cho công tác chuẩn bị bề mặt |
| |
Chất nền vật sơn |
Chuẩn bị bề mặt |
| |
Tối thiểu |
Đề nghị |
| |
Thép carbon |
St 2 (ISO 8501-1) |
Sa 2(1/2) (ISO 8501-1) |
| |
Thép sơn lót tại xưởng |
Lớp sơn lót tạm thời tại xưởng sạch, khô và bám dính tốt. |
Phun hạt lướt hay phun hạt đạt độ sạch Sa 2 (ISO 8501-1) cho ít nhất 70% diện tích bề mặt |
| |
Bề mặt sơn |
Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hại |
Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hại |
| Tỉ lệ pha trộn |
Thành phần chính : chất đóng rắn = 92:8 theo trong lượng |
| Chất pha loãng |
Thinner : TTR - 1005 |
| Mức pha loãng |
0-5% thể tích sơn |
| Hướng dẫn sử dụng thiết bị |
Sử dụng máy phun sơn áp lực cao (airless spray) |
| |
Cỡ béc phun(inch/1000) : 15-19 |
| |
Áp lực tại đầu súng phun ( tối thiếu ) : 138 Bar/ 2.000 psi |
| Lớp phủ kế tiếp |
TTR - 11(EP) - Epoxy Topcoat / TTR - 55(PU) - Acrylic Polyurethane / Acrylic/… |
| Thời gian bảo quản |
Tối thiếu 24 Tháng ở điều kiện bảo quản thông thường |
| Lưu ý |
|
| |
1. Trộn thành phần chính và chất đông cứng theo tỷ lệ trộn và khuấy đều |
| |
2. Tránh sơn vào ngày trời mưa hay thời tiết ẩm ướt. Đặc biệt bề mặt ẩm ướt phải được làm khô hoàn toàn |
| |
3. Tất cả các thiết bị phải được làm sạch ngay sau khi sử dụng |
| |
4. Khi sơn trong bồn chứa, hệ thống thông gió phải được cung cấp đầy đủ |