Thông Tin Sản Phẩm
| EPOXY TOPCOAT | ||||
| Số hiệu | TTR - 11(EP) | |||
| Tính năng | Đây là loại sơn 2 thành phần gốc epoxy đóng rắn bằng polyamide. Sản phẩm này có độ bóng hoàn thiện với khả năng có bóng trung bình đến cao. Dùng như là lớp phủ cuối trong môi trường khí quyển và ngâm nước. | |||
| Sử dụng | Thích hợp sơn phủ cho cấu trúc sắt thép và hệ thống đường ống thép , cầu cống , cấu trúc nhà máy. Thích hợp cho nhiều loại kết cấu công nghiệp , các sản phẩm từ xi măng , … | |||
| Đặc điểm | 1. Chịu tác động của môi trường biển tuyệt vời , chống ăn mòn cao | |||
| 2. Màng sơn dai cứng và độ bám dính rất tốt | ||||
| 3. Chịu tác động của cơ học rất tốt | ||||
| 4. Khả năng chịu mài mòn tốt | ||||
| 5. Chịu tác động của hóa chất và dầu rất tốt | ||||
| Màu sắc | Màu xám ( grey ) : RAL7012 , RAL7035, RAL7040, Green RAL6024, RAL6029, #6, … | |||
| Cấp độ bóng (GU 60 °) | Bóng (65-85 ) | |||
| Điểm chớp cháy | Trên 29 0 C (84 0 F) | |||
| Tỉ trọng | 1.1 Kg/L | |||
| Thể tích rắn | 50% +/-3 | |||
| Thời gian khô | Khô sờ được : 1 giờ Khô cứng : 4 giờ | Lưu hóa hoàn toàn ; 7 gày ở 25 0 C | ||
| Chiều dày màng sơn | Màng sơn khô | 40-60 micron, | ||
| Màng sơn ướt | 80-120 micron | |||
| Độ phủ lý thuyết | 12.5m2/L ( 40 micron khô ) | 8.3m2/L ( 60 micron khô ) | ||
| Thời gian sơn lớp mới | 8 giờ ở 25 0 C , 6 giờ ở 30 0 C | |||
| Chuẩn bị bề mặt | Nhằm bảo đảm độ bám dính lâu dài của lớp kế, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác. Chỉ đạt được hiệu năng tối đa của màng sơn bao gồm độ bám dính, khả năng chống ăn mòn, khả năng chịu nhiệt và chịu hóa chất khi tiến hành chuẩn bị bề mặt theo cấp độ "Đề nghị:: |
|||
| Bảng tổng kết cho công tác chuẩn bị bề mặt | ||||
| Chất nền vật sơn | Chuẩn bị bề mặt | |||
| Tối thiểu | Đề nghị | |||
| Bề mặt sơn | Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hại | Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hại | ||
| Tỉ lệ pha trộn | Thành phần chính : chất đóng rắn = 92:8 theo trong lượng | |||
| Chất pha loãng | Thinner : TTR - 1005 | |||
| Mức pha loãng | 0-5% thể tích sơn | |||
| Hướng dẫn sử dụng thiết bị | Sử dụng máy phun sơn áp lực cao (airless spray) | |||
| Cỡ béc phun(inch/1000) : 15-19 | ||||
| Áp lực tại đầu súng phun ( tối thiếu ) : 138 Bar/ 2.000 psi | ||||
| Lớp trước | TTR - 66(EP) - Epoxy Zinc rich Primer - Epoxy Primer,…. | |||
| Thời gian bảo quản | Tối thiếu 24 Tháng ở điều kiện bảo quản thông thường | |||
| Lưu ý | ||||
| 1. Trộn thành phần chính và chất đông cứng theo tỷ lệ trộn và khuấy đều | ||||
| 2. Tránh sơn vào ngày trời mưa hay thời tiết ẩm ướt. Đặc biệt bề mặt ẩm ướt phải được làm khô hoàn toàn | ||||
| 3. Tất cả các thiết bị phải được làm sạch ngay sau khi sử dụng | ||||
| 4. Khi sơn trong bồn chứa, hệ thống thông gió phải được cung cấp đầy đủ | ||||

Gói Thiết Bị Phun Mài Mòn Di Động
Dòng Máy Phun Cát Di Động Blastrazor
Thiết Bị An Toàn Cho Người Vận Hành
Dòng DustFree
Dòng VAC
Dòng Injektor
Ống Mềm
Vòi Phun
Hệ Thống Phun Ướt
Linh Kiện Cho Phun Mài Mòn
Linh Kiện Máy Nổ
Ánh Sáng Bùng Nổ
Dụng Cụ Phun Ống Bên Trong
Hệ Thống Hút Ẩm Di Động MEX - P/E
Bộ Làm Mát Khí Nén Di Động DBP/DBE
Bộ Lọc Hợp Nhất
Linh Kiện Đường Ống Khí Nén
Thiết Bị Đo Lường
Dòng CAB
Dòng MBR
Dòng ECO
Phụ Kiện Tủ Phun Cát 